STT
|
Đơn vị
|
Tiêu đề giải pháp
|
Tác giả
|
Cấp xét duyệt
|
|
|
1
|
CTTĐ Bản Vẽ
|
Lập bảng google sheets để tính hệ số trượt giá theo chỉ số CPI do Tổng cục thống kê công bố, phục vụ cho công tác lập dự toán.
|
Nguyễn Văn Tú
Nguyễn Thị Đức
Đinh Thị Việt Hà
Nguyễn Thị Lê
|
Tổng công ty
|
|
2
|
CTTĐ Bản Vẽ
|
Thiết lập hàm logic, giao diện trên hệ thống DCS, gửi cảnh báo tình trạng làm việc của bơm dầu điều tốc, phục vụ Nhân viên vận hành ứng xử tình huống bất thường trong quá trình theo dõi, giám sát thiết bị
|
Nguyễn Quang Vinh
Đậu Ngọc Ninh
Lê Trung Kỷ
|
Tổng công ty
|
|
3
|
CTTĐ Bản Vẽ
|
Cấu hình phần mềm, thiết kế giao diện giám sát tổng số lần đóng cắt và số lần đóng cắt sự cố của các máy cắt cao áp (đầu cực máy phát và trạm 220kV) trên hệ thống điều khiển DCS Nhà máy TĐ Bản Vẽ
|
Lê Quốc Hùng
Đinh Anh Dũng
|
Tổng công ty
|
|
4
|
CTTĐ Bản Vẽ
|
Thiết kế, gia công chế tạo bộ điều chỉnh sai số cảm biến đo mực nước hồ chứa kiểu áp lực thuỷ tĩnh
|
Đậu Công Lãm
Nguyễn Mạnh Thông
Nguyễn Xuân Hiếu
|
Tổng công ty
|
|
5
|
CTTĐ Bản Vẽ
|
Xây dựng phần mềm tự động dọn dẹp tệp rác và cập nhật bản vá trên hệ điều hành Windows
|
Hoàng Văn Ngọc
Cao Thanh Liêm
Trương Thị Lê
|
Tổng công ty
|
|
6
|
CTTĐ Bản Vẽ
|
Thiết kế, gia công tay van đảo 2 chiều thực hiện thao tác các van trên cao
|
Nguyễn Thành Luân
Ngô Trí Phượng
Nguyễn Hữu Tiến
|
Đơn vị
|
|
7
|
CTTĐ Bản Vẽ
|
Thiết lập, cấu hình phần mềm trên hệ thống DCS thông số giá trị điện áp, tần số; gửi tín hiệu cảnh báo khi có bất thường; phục vụ Nhân viên vận hành theo dõi, giám sát hệ thống lưới điện quốc gia, kịp thời ứng xử thông tin tới điều độ viên A0, A1
|
Đinh Anh Dũng
Đậu Ngọc Ninh
Nguyễn Quang Vinh
|
Đơn vị
|
|
8
|
CTTĐ Đại Ninh
|
Thiết kế và chế tạo “Bộ xả tải ắc quy” dùng để thử nghiệm phóng, nạp kiểm tra dung lượng các giàn ắc quy
|
Lê Huy Bình
Huỳnh Văn Quy
|
Tổng công ty
|
|
9
|
CTTĐ Đại Ninh
|
Thiết kế và lắp đặt nguồn dự phòng cho khu văn phòng Ninh Gia
|
Nguyễn Văn Trí
Nguyễn Văn Tuyển
|
Tổng công ty
|
|
10
|
CTTĐ Đồng Nai
|
Cải tạo hệ thống chiếu sáng sự cố NMTĐ Đồng Nai 4
|
Phạm Minh Thắng/
Nguyễn Trí Tín
Trần Vi Hoàng
Ngô Ngọc Thạch
|
Tổng công ty
|
|
11
|
CTTĐ Đồng Nai
|
Thiết kế cầu thang, sàn thao tác bảo dưỡng tủ solenoid điều chỉnh tốc độ nâng hạ cửa van cung Đập tràn Đồng Nai 3&4
|
Ngô Quang Thủy/
Vũ Tiến Ba
Nguyễn Văn Ba
Trần Văn Phú
Đào Văn Trường
Trần Văn Bằng
Đỗ Hồng Việt
|
Tổng công ty
|
|
12
|
CTTĐ Đồng Nai
|
Thêm điều kiện dao cách ly máy biến áp trung tính máy phát đóng vào điều kiện ready tổ máy cho các tổ máy Thủy điện Đồng Nai 3, Đồng Nai 4
|
Phạm Minh Tuân
Phạm Đờ Gol/
Nguyễn Văn Thắng
Trương Huy Tường
|
Tổng công ty
|
|
13
|
CTTĐ Đồng Nai
|
Thêm tín hiệu reset của 2 van EV14 và EV31 vào chu trình khởi động của tổ máy Thủy điện Đồng Nai 3, Đồng Nai 4
|
Trần Tú Đạt
Phạm Đờ Gol/
Nguyễn Văn Thắng
Hồ Hồng Quân
|
Tổng công ty
|
|
14
|
CTTĐ Đồng Nai
|
Thêm tín hiệu điều kiện van chính đã mở trong chu trình chuyển từ chế độ bù sang phát cho các tổ máy Thủy điện Đồng Nai 3, Đồng Nai 4
|
Phạm Đờ Gol/
Nguyễn Văn Thắng
Nguyễn Văn Công
|
Tổng công ty
|
|
15
|
CTTĐ Đồng Nai
|
Thiết kế, thi công lắp đặt, lập trình, cấu hình hệ thống giám sát rung đảo tổ máy, đưa tín hiệu giám sát lên hệ thống DCS
|
Nguyễn Văn Thắng/
Trần Cao Đạt
Trần Công Hiếu
Đào Văn Trường
Nguyễn Văn Thi
|
Tổng công ty
|
|
16
|
CTTĐ Đồng Nai
|
Nghiên cứu phát triển bộ sản phẩm cách ly quang thông tin một chiều cho ứng dụng truyền dữ liệu từ hệ thống DCS ra máy tính bên ngoài.
|
Phạm Duy Phước/
Nguyễn Văn Thắng
Nguyễn Văn Cảnh
Nguyễn Hữu Có
Nguyễn Đức Mừng
Nguyễn Thành Sơn
Nguyễn Huy Mạnh
|
Tổng công ty
|
|
17
|
CTTĐ Đồng Nai
|
Thiết kế mạch interlock bổ sung của Dao nối đất 901(902)-38 tổ máy H1 (H2) NMTĐ Đồng Nai 3 vận hành an toàn, tin cậy
|
Hồ Sĩ Huệ/
Nguyễn Văn Thắng
|
Đơn vị
|
|
18
|
CTTĐ
Sông Tranh
|
Thiết kế, chế tạo thiết bị điều khiển, giám sát và ghi dữ liệu tự động (điện áp, dòng điện) trong quá trình thí nghiệm xả, nạp dàn ắc quy 220VDC
|
Nguyễn Đại Hưng
Lê Đình Phúc
|
Tông công ty
|
|
19
|
CTTĐ
Sông Tranh
|
Xây dựng ứng dụng chấm điểm thực hành tốt 5S
|
Nguyễn Bình
Nguyễn Văn Hà
|
Tông công ty
|
|
20
|
CTTĐ
Sông Tranh
|
Giải pháp bổ sung van tay trên đường ống cấp khí chèn trục sửa chữa tổ máy để thuận tiện trong công tác sữa chữa, nâng cao độ sẵn sàng vận hành
|
Lê Trường Sơn
Trần Thanh Quốc
Lê Văn Lịnh
|
Đơn vị
|
|
21
|
CTNĐ Nghi Sơn
|
Giải pháp cấp nước hệ thống dập bụi cẩu trục bốc than
|
Mai Xuân Hiếu
Đàm Văn Tài
|
Tổng công ty
|
|
22
|
CTNĐ Nghi Sơn
|
Giám pháp giảm thiểu nguy cơ hỏng kênh tín hiệu analog và thay thế các kênh tín hiệu analog bị hỏng của hệ thống điều khiển sản xuất Hydrogen
|
Đậu Trường Lâm
Bùi Trung Đô
Nguyễn Tài Trình
Cao Thế Bảo
Cao Phong Nhã
|
Tổng công ty
|
|
23
|
CTNĐ Nghi Sơn
|
Bổ sung logic và graphic phục vụ jump mềm tín hiệu ngọn lửa vòi dầu
|
Nguyễn Tài Trình
Bùi Trung Đô
|
Tổng công ty
|
|
24
|
CTNĐ Nghi Sơn
|
Bổ sung hàm giới hạn lưu lượng dầu trong logic điều khiển lưu lượng dầu
|
Nguyễn Tài Trình
Lê Văn Dũng
|
Tổng công ty
|
|
25
|
CTNĐ Nghi Sơn
|
Cải tiến chế độ vận hành liên động tại chỗ sang vận hành từ xa và liên động trên hệ thống Main DCS cho Van liên thông giữa máy nén khí phục vụ và máy nén khí đo lường
|
Lê Văn Dũng
Hoàng Văn Tùng
Đậu Trường Lâm
|
Tổng công ty
|
|
26
|
CTNĐ Nghi Sơn
|
Cải tiến mạch giám sát cuộn đóng và cuộn cắt của máy cắt kích từ cho máy phát chính
|
Nguyễn Quốc Hoàng
Lương Văn Tân
Nguyễn Thanh Hòa
Lý Văn Hoàn
|
Tổng công ty
|
|
27
|
CTNĐ Nghi Sơn
|
Cải tiến mạch điều khiển điều khiển và bảo vệ bơm cứu hỏa, nâng cao độ tin cậy trong vận hành PCCC
|
Nguyễn Ngọc Tài
Lê Bá Lộc
Mai Văn Tiệp
Võ Quốc Cường
|
Tổng công ty
|
|
28
|
CTNĐ Nghi Sơn
|
Cải tiến lắp đặt kính quan sát đầu cáp động cơ 6,6kV
|
Trịnh Đức Thịnh
Đàm Văn Tài
Nguyễn Văn Thắng
Nguyễn Như Tình
|
Tổng công ty
|
|
29
|
CTNĐ Nghi Sơn
|
Lắp đặt tủ chuyển nguồn bơm nước bổ sung lò hơi
|
Lưu Việt Hưng
Cao Văn Lam
Võ Trọng Quỳnh
Trần Hoàng Đồng
|
Tổng công ty
|
|
30
|
CTNĐ Nghi Sơn
|
Giám sát nhiệt độ các khoang máy cắt đầu cực tổ máy số 1 và số 2
|
Trịnh Đức Thịnh
Lê Văn Dũng
Lương Minh Tuấn
Phạm Huy Đức
|
Tổng công ty
|
|
31
|
CTNĐ Nghi Sơn
|
Nghiên cứu cải tạo hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt
|
Trịnh Quang Huy
Hoa Mạnh Hùng
Lê Văn Sơn
|
Tổng công ty
|
|
32
|
CTNĐ Nghi Sơn
|
Lắp đặt bổ sung tín hiệu chế độ vận hành bơm và tín hiệu mức nước cao các hố nước đọng
|
Nguyễn Văn Tài
Bùi Trung Đô
Mai Văn Tiệp
Lê Văn Dũng
|
Tổng công ty
|
|
33
|
CTNĐ Nghi Sơn
|
Giải pháp khắc phục sự cố trip tổ máy khi tất tả các máy cấp bị lỗi thoáng qua
|
Đậu Trường Lâm
Bùi Trung Đô
Lê Văn Dũng
Phạm Đức Huyện
|
Tổng công ty
|
|
34
|
CTNĐ Uông Bí
|
Cải tạo nâng cấp hệ thống cấp nguồn cho các thiết bị giám sát đo lường chuyển đổi báo mức hệ thống ICMS của Tổ máy 300MW
|
Đinh Bá Hải
Nguyễn Xuân Quang
Lê Văn Quynh
|
Tổng công ty
|
|
35
|
CTNĐ Uông Bí
|
Thiết kế logic bảo vệ quạt gió cấp 1 A/B (20HLB11AN001/20HLB11AN001) – Tổ máy 330MW
|
Lương Duy Thành
Lưu Đức Anh
|
Tổng công ty
|
|
36
|
CTNĐ Uông Bí
|
Thiết kế giao diện vận hành trên DSC cho Hệ thống cung cấp hóa chất trên hệ thống SCMS – Tổ máy 300MW
|
Lê Văn Ruệ
Đỗ Đức Tuấn
Lưu Đức Anh
|
Tổng công ty
|
|
37
|
CTNĐ Uông Bí
|
Cải tiến thay đổi cụm van ba ngả để nâng cao hiệu suất vận hành Hệ thống thu hồi tro bay của Tổ máy 300MW
|
Nguyễn Vũ Hải
Nguyễn Ngọc Tuấn
Lê Việt Hùng
|
Tổng công ty
|
|
38
|
CTNĐ Uông Bí
|
Lắp thêm van chặn trên đường nước cao áp đi sối xỉ của lò hơi Tổ máy 300MW
|
Hoàng Văn Thu
Nguyễn Mạnh Hùng
Lê Việt Hùng
|
Tổng công ty
|
|
39
|
CTNĐ Uông Bí
|
Gia công mở cửa dưới gầm bình làm mát mạch kín nhánh 2 phục vụ công tác sửa chữa nhanh lưới quay rác của Tổ máy 300MW
|
Trần Tiến Trung
Nguyễn Hữu Hỗ
|
Tổng công ty
|
|
40
|
CTNĐ Uông Bí
|
Nghiên cứu hiệu chỉnh tối ưu chế độ vận hành nhằm giảm nguy cơ sự cố bục ống sinh hơi kéo dài chu kỳ của Tổ máy 330MW phù hợp với loại than pha trộn hiện nay
|
Vũ Quang Chiến
Nguyễn Văn Khanh
Vương Văn Lập
Nguyễn Huy Hữu
|
Đơn vị
|
|
41
|
CTNĐ Uông Bí
|
Thiết kế các khối Tempro nhằm tách các điểm đo nhiệt độ bảo vệ động cơ 6,6kV khi có dấu hiệu bất thường – Tổ máy 330MW
|
Mai Xuân Thảo
Đoàn Anh Tuấn
|
Đơn vị
|
|
42
|
CTNĐ Duyên Hải
|
Giải pháp rút ngắn thời gian đốt dầu trong quá trình khởi động NMNĐ Duyên Hải 3
|
Lâm Tấn Lộc
Nguyễn Thanh Toàn
Lê Văn Hiếu
|
Tổng công ty
|
|
43
|
CTNĐ Duyên Hải
|
Giải pháp vận hành NMNĐ Duyên Hải 3 Mở rộng giảm công suất hao nhiệt khi cô lập BGN#3
|
Lâm Tấn Lộc
Huỳnh Hữu Thiện
Trần Hữu Tuấn
Nguyễn Thanh Danh
Âu Nguyễn Đình Thảo
Vũ Đình Hải
|
Tổng công ty
|
|
44
|
CTNĐ Duyên Hải
|
Thiết kế phần mềm tổng hợp các chỉ số công tơ điện từ file *.csv
|
Phạm Quốc Đạt
Lê Nguyễn Hồng Ân
Nguyễn Trường Giang
Phan Văn Chung
Mai Khắc Huy Bằng
|
Tổng công ty
|
|
45
|
CTNĐ Duyên Hải
|
Giải pháp thêm chế độ điều khiển cabin trong trường hợp xảy ra lỗi không thể Control On GSU
|
Nguyễn Phúc Nhựt Tỷ
Nguyễn Hữu Toàn
Nguyễn Thanh Hải
Trương Công Danh
|
Tổng công ty
|
|
46
|
CTNĐ Duyên Hải
|
Mô hình thực nghiệm phục vụ đào tạo phân tích rung động và cân bằng động thiết bị quay nhiều mặt phẳng
|
Trần Hoàng Khiêm
Phan Minh Cường
Võ Văn Chiến
Nguyễn Thanh Đẳng
Nguyễn Quốc Khanh
|
Tổng công ty
|
|
47
|
CTNĐ Duyên Hải
|
Thiết kế thiết bị kiểm tra Online tình trạng các solenoid AST turbine chính
|
Châu Văn Khoa
Nguyễn Khắc Bảo
Lê Anh Tiến
Phan Minh Hải
Nguyễn Ngọc Tuấn
|
Tổng công ty
|
|
48
|
CTNĐ Duyên Hải
|
Thiết kế bổ sụng mạch logic bảo vệ động cơ dầu thủy lực SSC tổ máy S1/S2 NMNĐ Duyên Hải 1
|
Nguyễn Chí Linh
Lâm Quang Hiền
Nguyễn Ngọc Yên
Trương Trần Hoàng Huân
|
Tổng công ty
|
|
49
|
CTNĐ Duyên Hải
|
Đấu nối đường ống để vận chuyển dầu HFO từ bồn dầu T1 (5000m3) NMNĐ DH1 sang NMNĐ DH3 - Công ty Nhiệt Điện Duyên Hải.
|
Âu Nguyễn Đình Thảo
Nguyễn Ngọc Yên
Vũ Văn Tiến
Nguyễn Văn Chí Hải
|
Tổng công ty
|
|
50
|
CTNĐ Duyên Hải
|
Nâng cao hiệu quả công tác quản lý Vật tư thiết bị trên cơ sở khai thác dữ liệu từ phân hệ INV thuộc hệ thống quản lý ERP
|
Bùi Thị Mai Vi
Lâm Giang Sơn
Nguyễn Văn Út
|
Tổng công ty
|
|
51
|
CTNĐ Duyên Hải
|
Cải tiến mạch logic tính tổng lưu lượng dầu tổ máy S3 Duyên Hải 3 Mở rộng
|
Nguyễn Thanh Danh
Nguyễn Trường An
Huỳnh Hữu Thiện
Lê Thanh Tùng
|
Đơn vị
|
|
52
|
CTNĐ Duyên Hải
|
Thiết kế mạch đếm số lần tắt than của máy cấp than tại nhà máy Nhiệt điện Duyên Hải
|
Phan Văn Chung
Lê Nguyễn Quốc Gia
Nguyễn Minh Trí
Nguyễn Trường Giang
|
Đơn vị
|
|
53
|
CTNĐ Duyên Hải
|
Thiết kế tính hiêu giám sát và cảnh báo áp suất nước làm mát bộ chèn các bơm của hệ thống điều chế NaClO Duyên Hải 3 mở rộng
|
Dương Trung Hiếu
Nguyễn Hải Nam
Nguyễn Văn Đủ
Bùi Hồng Thuận
|
Đơn vị
|
|
54
|
CTNĐ Duyên Hải
|
Phương án chế tạo gia công thiết bị bảo dưỡng dây cáp nâng hạ cần GSU1, GSU2
|
Trần Tiến Dũng
Phan Tùng Anh
Phạm An Toại
|
Đơn vị
|
|
55
|
CTNĐ Duyên Hải
|
Gia công chế tạo bàn từ kẹp nhanh chi tiết gia công trên các máy công cụ.
|
Vũ Văn Loãn
Phan Minh Cường
Kim Sô Phol
Võ Trường Phong
|
Đơn vị
|
|
56
|
CTNĐ Duyên Hải
|
Phương án cải tạo trục piston đóng mở cánh động quạt gió PAF DH1
|
Vũ Văn Tài
Lê Văn Khánh
Nguyễn Anh Tuấn
Phan Tấn Tới
|
Đơn vị
|
|
57
|
CTNĐ Duyên Hải
|
Giải pháp rút ngắn thời gian cân bằng động các quạt gió ly tâm 1 tầng cánh
|
Trần Hoàng Khiêm
Lâm Trí Quốc
Nguyễn Duy Thịnh
Bùi Hoàng Tú Anh
|
Đơn vị
|
|
58
|
CTNĐ Duyên Hải
|
Cải tiến lắp manhole đường gió nóng máy nghiền
|
Lê Đình Phước
Nguyễn Chí Lâm
Dương Văn Hoan
Nguyễn Hoàng Lăng
|
Đơn vị
|
|
59
|
CTNĐ Duyên Hải
|
Chuyển đổi van solenoid bằng van tay tại 2 bộ làm mát trạm dầu động cơ chính máy nghiền nhà máy nhiệt điện Duyên Hải 1
|
Nguyễn Lê Trung Việt
Lâm Văn Toàn
Trần Văn Vi
Lý Thanh Bình
|
Đơn vị
|
|
60
|
CTNĐ Duyên Hải
|
Giải pháp cải tạo chèn nỉ thành phớt chắn mỡ máy nghiền thô DH3ME
|
Phạm Bá Danh
Lê Đăng Khoa
Trần Văn Hoàng Anh
Sơn Ly Cô
|
Đơn vị
|
|
61
|
CTNĐ Duyên Hải
|
Cải tiến cơ cấu giảm chấn máy sàng than DH1
|
Lương Tuấn Đạt
Nguyễn Châu Thanh
Kim Ba Đơ
|
Đơn vị
|
|
62
|
CTNĐ Duyên Hải
|
Cải tiến cơ cấu tăng xích vòi xả tro silo cảng
|
Dương Việt Toàn
Nguyễn Văn Cường
Nguyễn Thanh Tùng
|
Đơn vị
|
|
63
|
CTNĐ Duyên Hải
|
Triển khai hệ thống ảo hóa máy chủ bằng giải pháp mã nguồn mở Proxmox
|
Lê Quốc Vinh
Lê Vũ Trường Điền
Dương Duy Khương
|
Đơn vị
|
|
64
|
CTNĐ Duyên Hải
|
Triển khai giải pháp remote destop bằng phần mềm mã nguồn mở RustDesk thay thế TeamViewer, UltraViewer.
|
Lê Vũ Trường Điền
Lê Thị Mãi
|
Đơn vị
|
|
65
|
CTNĐ Duyên Hải
|
Triển khai giải pháp giám sát hệ thống mạng bằng phần mềm mã nguồn mở Zabbix
|
Lê Vũ Trường Điền
Cao Trung Lý
Nguyễn Vũ Linh
|
Đơn vị
|
|
66
|
CTNĐ Duyên Hải
|
Thiết kế mạch cảnh báo lổi vòi thổi bụi tổ máy S1/S2 NMNĐ Duyên Hải 1
|
Trần Duy Khang
Đặng Tài Phú
Nguyễn Văn Hiếu
Đoàn Thanh Tân
|
Đơn vị
|
|
67
|
CTNĐ Duyên Hải
|
Thiết kế mạch giám sát áp suất dầu bypass HP LP tổ máy S1/S2 NMNĐ Duyên Hải 1
|
Nguyễn Thanh Bá
Hứa Văn Tài
Bùi Hoài Tâm
Đặng Hoàng Long
|
Đơn vị
|
|
68
|
CTNĐ Duyên Hải
|
Phương án cải tiến lắp thêm đường nước liên thông giữa bơm nước rửa vệ sinh băng tải và bơm nước dập bụi kho than NMNĐ Duyên Hải 1
|
Nguyễn Minh Đương
Cao Hoàng Sơn
Phạm Bá Danh
Vũ Mạnh Thắng
|
Đơn vị
|
|
69
|
Ban QLĐTXD
|
Quy trình nạo vét duy tu Trung tâm Điện lực Duyên Hải (hiệu chỉnh bổ sung lần 01)
|
Nguyễn Nam Thắng (LĐTCT)
Dương Văn Ba
Lê Nam Dương
Bùi Công Tuyến
Hoàng Văn Đạt
Đăng Quốc Thắng
Hoàng Thơng (KTSX)
Đinh Đắc Hào (KTSX)
Đỗ Diễn Tài (AND3)
Nguyễn Quốc Đệ (AND3)
Nguyễn Ngọc Lâm (AND3)
|
Tông công ty
|
|
70
|
Ban QLĐTXD
|
Bộ định mức sửa chữa lớn thiết bị Nhà máy nhiệt điện đốt than gam công xuất tổ máy 600MW
|
Dương Văn Ba
Lê Nam Dương
Bùi Công Tuyến
Đăng Quốc Thắng
Lã Thị Hồng Hạnh
Nguyễn Minh Đức
Hoàng Văn Đạt
Hoàng Văn Tiến
|
Tông công ty
|
|
71
|
Ban QLĐTXD
|
Định mức chi tiết nhân công sửa chữa lớn thiết bị tổ máy nhiệt điện đốt than công suất 300MW phục vụ sửa chữa theo RCM
|
Dương Văn Ba
Lê Nam Dương
Bùi Công Tuyến
Đăng Quốc Thắng
Lã Thị Hồng Hạnh
Nguyễn Minh Đức
Hoàng Văn Đạt
Hoàng Văn Tiến
|
Tông công ty
|
|
72
|
Ban QLĐTXD
|
Hướng dẫn thực hiện công tác lập, trình duyệt dự toán.
|
Dương Văn Ba
Lê Nam Dương
Bùi Công Tuyến
Đăng Quốc Thắng
Lã Thị Hồng Hạnh
Nguyễn Minh Đức
Hoàng Văn Đạt
Hoàng Văn Tiến
|
Tông công ty
|
|
73
|
Ban QLĐTXD
|
Hướng dẫn lập, trình phê duyệt Kế hoạch tổng thể thực hiện dự án
|
Dương Văn Ba
Lê Nam Dương
Bùi Công Tuyến
Đăng Quốc Thắng
Lã Thị Hồng Hạnh
Nguyễn Minh Đức
Hoàng Văn Đạt
Hoàng Văn Tiến
|
Tông công ty
|
|
74
|
Ban QLĐTXD
|
Định mức sửa chữa (ĐMSC) thiết bị phụ không theo khối các nhà máy thủy điện Đồng Nai 3 và 4.
|
Nguyễn Tiến Chương (PTGĐ)
Dương Văn Ba
Lê Nam Dương
Bùi Công Tuyến
Đăng Quốc Thắng
Lã Thị Hồng Hạnh
Nguyễn Minh Đức
Hoàng Văn Đạt
Hoàng Văn Tiến
|
Tông công ty
|
|
75
|
Ban Kế hoạch
|
Nâng cao hiệu quả công tác quản lý hợp đồng thông qua hiệu chỉnh các điều/khoản trong Dự thảo Hợp đồng than nhập khẩu
|
Nguyễn Nam Thắng
Lê Mai Hạnh
Ngô Thị Thu Hồng
Nguyễn Viết Tùng
|
Tông công ty
|
|
76
|
Ban Kế hoạch
|
Xây dựng và ban hành Quy trình quản lý hợp đồng mua bán than nhập khẩu
|
Nguyễn Nam Thắng
Nguyễn Minh Hùng
Hoàng Thơng
Lê Mai Hạnh
Ngô Thị Thu Hồng
Dương Đình Ngân
Nguyễn Thị Tuyết Nhung
Nguyễn Viết Tùng
Nguyễn Thế Thông
Bùi Quang Thành
Dương Thành Công
Đồng Thanh Bình (CTNĐ Duyên Hải)
Mai Xuân Tùng (CTNĐ Duyên Hải)
Nguyễn Việt Dũng (AND3)
|
Tông công ty
|
|
77
|
Văn phòng Cơ quan TCT
|
Nội quy bảo vệ bí mật Nhà nước trong Cơ quan Tổng công ty Phát điện 1
|
Nguyễn Trung Kiên
Phạm Tuấn Anh
Đinh Thị Thảo
Phạm Thị Xuyến
|
Tổng công ty
|
|
78
|
Văn phòng Cơ quan TCT
|
Quy trình khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ của Cơ quan Tổng công ty Phát điện 1
|
Nguyễn Trung Kiên
Phạm Tuấn Anh
Phạm Thị Xuyến
Đinh Thị Thảo
Phùng Thị Ngọc Trinh
|
Tổng công ty
|
|